Ghi nhận nhanh của SNTV.COM.VN, giá cả thị trường rau củ quả hôm nay tại các chợ đầu mối tăng so với hôm qua từ 1.000 đồng – 3.000 đồng mỗi ký tùy sản phẩm, trong khi đó, giá rau củ quả tại siêu thị lại không thay đổi nhiều.
Bản tin giá cả thị trường rau củ quả tại siêu thị hôm nay
Điểm qua giá rau củ quả hôm nay tại các siêu thị như sau:
- Bắp cải trái tim Đà Lạt giảm 41%, còn 9.800 đồng/kg;
- Giá chôm chôm Thái còn 36.500 đồng/kg;
- Giá cà chua đỏ giảm 45%;
- Giá cam sành loại 1 giảm đến 48%;
- Giá bưởi hồng da xanh còn 47.000 đồng tại Big C;
- Giá dưa hấu không hạt giảm 23%, còn 12.900 đồng/kg.
- Chanh dây Đà Lạt có giá 17.900 đồng/kg;
- Giá xoài keo có giá 18.900 đồng/kg.
Bản tin giá cả thị trường rau củ quả tại chợ đầu mối hôm nay
Xem thông tin giá cả thị trường các mặt hàng rau củ quả trái cây trong bảng giá dưới đây:
-
Bảng giá rau củ quả hôm nay tại chợ đầu mối
STT | Tên sản phẩm |
Giá cả thị trường (VNĐ/kg)
|
1 | Su su | 8.000 |
2 | Cải thảo | 12.000 |
3 | Bó xôi | 22.000 |
11 | Xà lách gai | 25.000 |
12 | Xà lách búp | 35.000 |
13 | Xà lách xoang (bó) | 7.000 |
14 | Xà lách xoang (bịch) | 30.000 |
15 | Bắp cải | 5.000 |
16 | Cà chua | 13.000 |
18 | Rau tần ô | 12.000 |
22 | Cà rốt (cọng tím) | 14.000 |
23 | Cà rốt | 14.000 |
24 | Củ cải | 12.000 |
26 | Su hào | 9.000 |
28 | Đậu que | 25.000 |
30 | Bí đỏ (tròn) | 11.000 |
31 | Bí đỏ (đậu) | 10.000 |
32 | Củ dền | 7.000 |
33 | Bầu | 7.000 |
34 | Bí đao | 9.000 |
35 | Khổ qua | 13.000 |
40 | Dưa leo | 8.000 |
41 | Ớt sừng | 20.000 |
42 | Ớt hiểm | 32.000 |
43 | Chanh giấy | 15.000 |
44 | Chanh không hạt | 10.000 |
45 | Đậu bắp | 12.000 |
46 | Cà tím | 10.000 |
47 | Rau muống | 4.000 |
49 | Nấm rơm đen | 70.000 |
50 | Cải bẹ xanh | 10.000 |
55 | Cải thìa | 18.000 |
57 | Cải ngọt | 5.000 |
69 | Rau quế | 10.000 |
70 | Rau nhút | 35.000 |
2. Bảng giá trái cây hôm nay ở chợ đầu mối
STT | Tên sản phẩm |
Giá cả thị trường (VNĐ/kg)
|
1 | Cam sành | 14.000 |
2 | Quýt đường | 20.000 |
3 | Bưởi 5 roi | 27.000 |
4 | Bưởi da xanh | 45.000 |
5 | Xoài cát chu | 35.000 |
6 | Xoài cát Hòa Lộc | 45.000 |
7 | Dưa hấu dài | 11.000 |
8 | Đu đủ | 13.000 |
9 | Chuối sứ | 10.000 |
10 | Chuối già | 7.000 |
11 | Mãng cầu trái Na | 40.000 |
12 | Mãng cầu xiêm | 25.000 |
13 | Nho đỏ | 20.000 |
14 | Thanh long | 9.000 |
15 | Thơm | 14.000 |