Cập nhật tin tức giá vàng mới nhất, giá vàng 9999 hôm nay ghi nhận tăng nhẹ trong cả nước.
Thông tin chi tiết giá vàng 9999 hôm nay
Cập nhật tin tức mới nhất từ thị trường giá vàng trong nước hôm nay lúc 8:32:57. giá vàng 9999 hôm nay ghi nhận không có nhiều chuyển biến trên thị trường trong nước. Cụ thể được thống kê qua bảng giá sau:

SJC Việt Nam | Mua | Bán | Mua | Bán | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực | Loại | Giá vàng hôm nay | Giá vàng hôm qua | ||
Hà Nội | Vàng SJC |
38.85
|
39.12
|
38.8 | 39.07 |
TP.HCM | Vàng Nữ Trang 18 K |
28.04
|
29.44
|
28.003 | 29.403 |
Vàng Nữ Trang 14 K |
21.518
|
22.918
|
21.489 | 22.889 | |
Vàng Nữ Trang 10 K |
15.035
|
16.435
|
15.015 | 16.415 | |
Vàng Nữ Trang 99% |
37.863
|
38.663
|
37.814 | 38.614 | |
Vàng Nữ Trang 24 K |
38.25
|
39.05
|
38.2 | 39 | |
Đà Nẵng | Vàng SJC |
38.85
|
39.12
|
38.8 | 39.07 |
Nha Trang | Vàng SJC |
38.84
|
39.12
|
38.79 | 39.07 |
Đắc Lắc | Vàng SJC |
38.84
|
39.12
|
38.79 | 39.07 |
Bình Phước | Vàng SJC |
38.82
|
39.13
|
38.77 | 39.08 |
Cà Mau | Vàng SJC |
38.85
|
39.12
|
38.8 | 39.07 |
Thừa Thiên Huế | Vàng SJC |
38.83
|
39.12
|
38.78 | 39.07 |
Dựa theo bảng giá vàng như trên có thể thấy 2 khu vực có mức giá ổn định nhất trong những ngày qua là 2 khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Hiện tại Bình Phước vẫn là nơi có mức giá vượt trội và đứng đầu bảng hôm nay.
Tham khảo thêm giá vàng tại các khu vực khác trong nước
giá vàng hôm nay | giá vàng hôm qua | |||
Đơn vị: đồng/lượng | Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán |
SJC Hà Nội | 38,800,000 50k | 39,070,000 100k | 38,850,000 | 39,170,000 |
DOJI HN | 38,750,000 150k | 39,250,000 50k | 38,900,000 | 39,200,000 |
Vàng TG ($) | 1,409.680 4.58 | 1,410.120 4.58 | 1,414.260 | 1,414.700 |
SJC TP HCM | 38,800,000 50k | 39,050,000 100k | 38,850,000 | 39,150,000 |
SJC Đà Nẵng | 38,800,000 50k | 39,070,000 100k | 38,850,000 | 39,170,000 |
DOJI SG | 38,750,000 350k | 39,250,000 300k | 39,100,000 | 39,550,000 |
Phú Qúy SJC | 38,700,000 500k | 39,050,000 600k | 39,200,000 | 39,650,000 |
VIETINBANK GOLD | 38,850,000 400k | 39,350,000 400k | 39,250,000 | 39,750,000 |
MARITIME BANK | 38,400,000 100k | 39,600,000 100k | 38,500,000 | 39,700,000 |
PNJ TP.HCM | 38,650,000 50k | 39,100,000 100k | 38,700,000 | 39,200,000 |
PNJ Hà Nội | 38,700,000 50k | 39,100,000 100k | 38,750,000 | 39,200,000 |
EXIMBANK | 38,850,000 | 39,100,000 50k | 38,850,000 | 39,150,000 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 36,060,000 | 36,400,000 | 36,060,000 | 36,400,000 |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,060,000 | 36,400,000 | 36,060,000 | 36,400,000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 38,700,000 500k | 39,100,000 520k | 39,200,000 | 39,620,000 |
Nhận định giá vàng 9999 hôm nay
Theo những gì đã ghi nhận từ thị trường giá vàng trong nước. Cho thấy giá vàng 9999 hôm nay không có nhiều chuyển biến trong những ngày qua. Mức giá vàng vẫn luôn đang ở điểm ổn định tại các khu vực trong nước.
Thông tin thêm về giá vàng thế giới hôm nay, ghi nhận giá vàng thế giới trên sàn giao dịch Kitco đang có mức giá là 1,406.84 USD/oz USD/oz tăng nhẹ so với hôm qua.
Dự đoán giá vàng 9999 trong thời gian tới sẽ tiếp tục duy trì mức giá ổn định. Ở những thời điểm giữ năm nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng cũng không quá cao vì thế giá vàng tại khu vực trong nước cũng sẽ không quá tăng cao. Nếu tăng thì cũng tăng nhẹ hoặc chỉ ở mức ổn định chỉ do bị ảnh hưởng từ thị trường giá vàng thế giới mà thôi.