Theo ghi nhận mới nhất từ thị trường giá vàng trong nước hôm nay. giá vàng hôm nay 23/10 tiếp tục lao dốc không phanh, trong bối cảnh kinh tế thế giới khá u ám.
Thông tin giá vàng hôm nay
Thị trường vàng chưa thể thoát ra khỏi được những tháng ngày u ám. Giá vàng liên tiếp sụt giảm trong khoảng 1 tháng gần đây và giao dịch ở những ngưỡng giá rất thấp.
Giá vàng chịu ảnh hưởng của triển vọng kinh tế toàn cầu vẫn kém tươi sáng. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) mới đây hạ dự báo tăng trưởng toàn cầu năm nay xuống 3%, chậm nhất kể từ cuộc khủng hoảng tài chính 2008.
Vàng giảm giá cho dù đồng bạc xanh giảm khá nhanh xuống mức thấp nhất 9 tuần. Chỉ số DXY đo lường biến động của đồng USD, với rổ 6 đồng tiền chủ chốt đang hướng về ngưỡng 97 điểm, thấp hơn nhiều so với mức 99,56 điểm ghi nhận hồi đầu tháng 10
Giới đầu tư đang chờ đợi thêm thông tin về việc Anh rời Liên minh châu Âu (Brexit) và các cuộc đàm phán thương mại Mỹ-Trung Quốc.
Hiện tại, các thị trường đặt cược vào kịch bản lạc quan nhất, là một thỏa thuận Brexit được thông qua ngay trong tuần này. Sau đó, thời hạn Brexit sẽ được kéo dài thêm một thời gian ngắn, để hai bên thông qua bất kì dự luật cần thiết nào.
Thông tin giá vàng trong nước hôm nay
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 41,520 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,720 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,420 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,720 triệu đồng/lượng (bán ra).
Bảng giá vàng SJC, 9999, 24k, 18k, 10k các khu vực trong nước
SJC Việt Nam | Mua | Bán | Mua | Bán | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực | Loại | Giá vàng hôm nay | Giá vàng hôm qua | ||
Hà Nội | Vàng SJC |
41.48
|
41.77
|
41.44 | 41.74 |
TP.HCM | Vàng Nữ Trang 14 K |
23.093
|
24.493
|
23.075 | 24.475 |
Vàng Nữ Trang 99% |
40.337
|
41.337
|
40.307 | 41.307 | |
Vàng Nữ Trang 24 K |
40.95
|
41.75
|
40.92 | 41.72 | |
Vàng Nữ Trang 10 K |
16.161
|
17.561
|
16.149 | 17.549 | |
Vàng Nữ Trang 18 K |
30.066
|
31.466
|
30.043 | 31.443 | |
Đà Nẵng | Vàng SJC |
41.48
|
41.77
|
41.44 | 41.74 |
Nha Trang | Vàng SJC |
41.47
|
41.77
|
41.43 | 41.74 |
Đắc Lắc | Vàng SJC |
39.26
|
39.52
|
39.26 | 39.52 |
Bình Phước | Vàng SJC |
41.45
|
41.78
|
41.41 | 41.75 |
Cà Mau | Vàng SJC |
41.48
|
41.77
|
41.44 | 41.74 |
Thừa Thiên Huế | Vàng SJC |
41.46
|
41.77
|
41.42 | 41.74 |
Bảng giá vàng các tổ chức lớn trong nước
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 41,540 | 41,740 |
DOJI HN | 41,550 | 41,730 |
PNJ HCM | 41,450 | 41,750 |
PNJ Hà Nội | 41,4505 | 41,750 |
Phú Qúy SJC | 41,500 | 41,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 41,540 | 41,720 |